Vui lòng mua bảo hiểm trước chuyến đi tối thiểu 24 tiếng.
Số người đi
Please select your desired plan
|
Most popular!
|
|
For Visa Application
|
|
---|---|---|---|---|
Quyền lợi bảo hiểm Loại tiền tệ: VND |
VND 220.000
|
VND 360.000
|
VND 479.000
|
VND 172.000
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ du lịch
|
||||
1. Dịch vụ hỗ trợ du lịch toàn cầu 24/7
|
||||
2. Trễ chuyến bay
|
||||
2.1 Có chuyến bay thay thế
|
||||
- Cho mỗi sáu (6) giờ liên tục bị trễ
|
2.400.000 | 2.600.000 | 2.800.000 | Không bảo hiểm |
- Mức chi trả tối đa
|
12.000.000 | 18.000.000 | 22.000.000 | Không bảo hiểm |
- Mức chi trả tối đa (áp dụng cho các chuyến đi tới hoặc quá cảnh qua Nhật Bản trong các tháng từ tháng 7 đến tháng 12)
|
7.200.000 | 7.800.000 | 8.400.000 | Không bảo hiểm |
2.2 Không có chuyến bay thay thế (chuyến bay bị huỷ)
|
||||
- Mức chi trả tối đa
|
12.000.000 | 18.000.000 | 22.000.000 | Không bảo hiểm |
- Mức chi trả tối đa (áp dụng cho các chuyến đi tới hoặc quá cảnh qua Nhật Bản trong các tháng từ tháng 7 đến tháng 12)
|
7.200.000 | 7.800.000 | 8.400.000 | Không bảo hiểm |
3. Hủy bỏ hoặc trì hoãn chuyến đi, chi trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
||||
- Cá nhân
|
72.000.000 | 120.000.000 | 168.000.000 | Không bảo hiểm |
- Gia đình
|
180.000.000 | 240.000.000 | 300.000.000 | Không bảo hiểm |
4. Rút ngắn chuyến đi, chi trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
||||
- Cá nhân
|
72.000.000 | 120.000.000 | 168.000.000 | Không bảo hiểm |
- Gia đình
|
180.000.000 | 240.000.000 | 300.000.000 | Không bảo hiểm |
5. Chuyến đi bị đăng ký vượt mức
|
||||
- Cá nhân
|
1.600.000 | 2.100.000 | 5.000.000 | Không bảo hiểm |
- Gia đình
|
3.200.000 | 4.200.000 | 10.000.000 | Không bảo hiểm |
6. Lỡ chuyến bay chuyển tiếp
|
Không bảo hiểm | |||
- Cho mỗi sáu (6) giờ liên tục
|
1.000.000 | 1.500.000 | 1.800.000 | Không bảo hiểm |
- Mức chi trả tối đa
|
5.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | Không bảo hiểm |
7. Mất hoặc hư hỏng hành lý và/hoặc đồ dùng cá nhân trong hành lý, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
||||
- Mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng
|
4.000.000 | 5.200.000 | 6.500.000 | Không bảo hiểm |
- Mức chi trả tối đa
|
24.000.000 | 34.000.000 | 48.000.000 | Không bảo hiểm |
8. Mất hoặc hư hỏng máy tính xách tay (laptop), trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
20.000.000 Miễn bồi thường 2.000.000 |
24.000.000 Miễn bồi thường 2.000.000 |
28.000.000 Miễn bồi thường 2.000.000 |
Không bảo hiểm |
9. Mua hàng khẩn cấp
|
||||
- Cá nhân
|
1.900.000 | 2.500.000 | 3.100.000 | Không bảo hiểm |
- Gia đình
|
5.400.000 | 7.200.000 | 9.000.000 | Không bảo hiểm |
10. Hành lý đến chậm
|
Không bảo hiểm | |||
- Cho mỗi sáu (6) giờ liên tục bị trễ
|
2.400.000 | 2.600.000 | 2.800.000 | Không bảo hiểm |
- Mức chi trả tối đa
|
7.200.000 | 7.800.000 | 8.400.000 | Không bảo hiểm |
11. Mất hoặc hư hỏng Giấy tờ du lịch, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
22.000.000 | 28.000.000 | 36.000.000 | Không bảo hiểm |
12. Mất hoặc hư hỏng tiền cá nhân, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
- Mức miễn bồi thường: 1.000.000 |
||||
- Cá nhân
|
2.700.000 | 3.600.000 | 6.000.000 | Không bảo hiểm |
- Gia đình
|
5.400.000 | 7.200.000 | 12.000.000 | Không bảo hiểm |
13. Chi phí y tế, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
||||
- Độ tuổi từ 15-75
|
1.600.000.000 | 2.100.000.000 | 2.700.000.000 | 1.200.000.000 |
- Độ tuổi từ 1-14
|
1.300.000.000 | 1.680.000.000 | 2.100.000.000 | 1.200.000.000 |
- Độ tuổi từ 76-80
|
1.200.000.000 | 1.200.000.000 | 1.500.000.000 | 1.200.000.000 |
- Gia đình
|
2.100.000.000 | 2.800.000.000 | 3.600.000.000 | 2.100.000.000 |
14. Tiếp tục điều trị tại Việt Nam sau khi trở về từ chuyến du lịch nước ngoài (được trả như một phần của Quyền lợi Chi phí y tế)
|
||||
- Độ tuổi từ 15-75
|
81.000.000 | 108.000.000 | 135.000.000 | 48.000.000 |
- Độ tuổi từ 1-14
|
54.000.000 | 72.000.000 | 90.000.000 | 24.000.000 |
- Độ tuổi từ 76-80
|
40.000.000 | 54.000.000 | 68.000.000 | 24.000.000 |
- Gia đình
|
360.000.000 | 480.000.000 | 600.000.000 | 96.000.000 |
15. Vận chuyển y tế khẩn cấp & hồi hương, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
- Theo chi phí thực tế - Là một phần trong quyền lợi & mức chi trả tối đa số 13 "Chi phí y tế" |
- Theo chi phí thực tế - Là một phần trong quyền lợi & mức chi trả tối đa số 13 "Chi phí y tế" |
- Theo chi phí thực tế - Là một phần trong quyền lợi & mức chi trả tối đa số 13 "Chi phí y tế" |
- Theo chi phí thực tế - Là một phần trong quyền lợi & mức chi trả tối đa số 13 "Chi phí y tế" |
16. Hồi hương Thi hài, chi trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
- Theo chi phí thực tế - Là một phần trong quyền lợi & mức chi trả tối đa số 13 "Chi phí y tế" |
- Theo chi phí thực tế - Là một phần trong quyền lợi & mức chi trả tối đa số 13 "Chi phí y tế" |
- Theo chi phí thực tế - Là một phần trong quyền lợi & mức chi trả tối đa số 13 "Chi phí y tế" |
- Theo chi phí thực tế - Là một phần trong quyền lợi & mức chi trả tối đa số 13 "Chi phí y tế" |
17. Trợ cấp nằm viện hàng ngày
|
||||
- Chi trả theo ngày
|
1.000.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | Không bảo hiểm |
- Số ngày tối đa
|
20 | 30 | 40 | Không bảo hiểm |
- Mức chi trả tối đa
|
20.000.000 | 36.000.000 | 60.000.000 | Không bảo hiểm |
18. Trợ cấp nằm viện hàng ngày (tại Việt Nam)
|
||||
- Chi trả theo ngày
|
500.000 | 600.000 | 750.000 | Không bảo hiểm |
- Số ngày tối đa
|
20 | 30 | 40 | Không bảo hiểm |
- Mức chi trả tối đa
|
10.000.000 | 18.000.000 | 30.000.000 | Không bảo hiểm |
19. Chi phí cuộc gọi điện thoại khẩn cấp, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
20. Thăm viếng thân nhân, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
72.000.000 | 96.000.000 | 120.000.000 | Không bảo hiểm |
21. Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ
|
72.000.000 | 96.000.000 | 120.000.000 | Không bảo hiểm |
22. Tử vong, Mất chi, Mất thị lực, Mất thính giác hoặc khả năng nói, hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do Tai nạn
|
||||
- Độ tuổi từ 15-75
|
1.800.000.000 | 2.400.000.000 | 3.000.000.000 | 1.200.000.000 |
- Độ tuổi từ 1-14
|
900.000.000 | 1.200.000.000 | 1.500.000.000 | 900.000.000 |
- Độ tuổi từ 76-80
|
450.000.000 | 600.000.000 | 750.000.000 | 450.000.000 |
23. Quyền lợi bảo hiêm gấp đôi trên Phương tiện vận chuyển công cộng
|
||||
- Độ tuổi từ 15-75
|
Không bảo hiểm | Không bảo hiểm | 6.000.000.000 | Không bảo hiểm |
- Độ tuổi từ 1-14
|
Không bảo hiểm | Không bảo hiểm | 3.000.000.000 | Không bảo hiểm |
- Độ tuổi từ 76-80
|
Không bảo hiểm | Không bảo hiểm | 1.500.000.000 | Không bảo hiểm |
24. Chăm sóc trẻ em (thăm viếng để đón trẻ em)
|
72.000.000 | 96.000.000 | 120.000.000 | Không bảo hiểm |
25. Ưu đãi cho khách chơi golf
|
||||
- Mất hoặc hư hỏng đối với dụng cụ chơi Golf
|
Không bảo hiểm | Không bảo hiểm | 14.400.000 | Không bảo hiểm |
- Phí sân Golf
|
Không bảo hiểm | Không bảo hiểm | 14.400.000 | Không bảo hiểm |
- Phần thưởng cho cú đánh Hole-In-One, chi trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
Không bảo hiểm | Không bảo hiểm | 7.200.000 | Không bảo hiểm |
26. Tự động gia hạn bảo hiêm
|
7 | 7 | 7 | Không bảo hiểm |
27. Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hỏa hoạn
|
||||
- Cá nhân
|
23.500.000 | 31.000.000 | 60.000.000 | Không bảo hiểm |
- Gia đình
|
54.000.000 | 72.000.000 | 90.000.000 | Không bảo hiểm |
28. Hãng du lịch chấm dứt hoạt động
|
39.000.000 | 52.000.000 | 64.500.000 | Không bảo hiểm |
29. Bồi hoàn mức khấu trừ bảo hiêm cho xe ô tô đi thuê, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
10.000.000 | 12.500.000 | 24.000.000 | Không bảo hiểm |
30. Trách nhiệm cá nhân, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
900.000.000 | 1.200.000.000 | 1.500.000.000 | Không bảo hiểm |
31. Không tặc, trả theo chi phí thực tế, không quá mức chi trả tối đa
|
Không bảo hiểm | Không bảo hiểm | 90.000.000 | Không bảo hiểm |
Phí Bảo Hiểm | VND 220.000 | VND 36.000 | VND 479.000 | VND 172,000 |
Lưu ý quan trọng:
|
Policy holder
Please provide a valid full name
Please provide a valid email address. The document insurance will be sent to email registered
Email is invalid or does not match.
Please provide a valid date of birth.
Please provide a valid gender.
Please provide a valid nationality.
Please provide a valid national id/passport.
Please provide a valid address.
Please provide a valid province.
Please provide a valid mobile.
Please provide a valid address.
INSURED INFORMATION
To input/edit information, please click on any cell within a row with corresponding ordinal number ("No"), or on the icon in the "Action" column (the last column on the right, please swipe/scroll accordingly if needed).
Please make sure that all information of policy holder and insured persons have been provided correctly
Only one insured person can be the policy holder
At least one of your parents' birth dates is not valid
At least one of your children's birth dates is not valid
Please specifiy dependent(s) (below the age of ). You have specified dependent(s).
Thông tin chuyến đi
Toàn diện
Toàn cầu
Toàn cầu
28-08-2024
Đến
06-09-2024
10
Cá nhân
3
Chủ hợp đồng
Nguyễn Công Tiến
29/12/1996
Nam
Vietnamese
4111111
105 Lang Ha
Hà Nội
nguyencongtien.mta@gmail.com
0963258888
Danh sách người được bảo hiểm
No | Họ và tên | Ngày sinh | Số CMT/Hộ chiếu | Giới tính | Quốc tịch | Quan hệ với chủ hợp đồng |
---|
Tóm tắt hợp đồng
Tóm tắt hợp đồng
-
Số báo giá
TVL-PP-05001507-24 -
Phí bảo hiểm
VND 720.000- Gói lựa chọn Easy 2
-
Qùa tặng
-
-
Thông tin chuyến đi
- Loại hình Toàn diện
- Điểm đến Toàn cầu
- Từ 28/08/2024
- Đến 06/09/2024
- Số ngày 10
- Loại hình đơn Gia đình
- Số người đi 3
Link hợp đồng
Giao nhận chứng từ bảo hiểm
Thông tin xuất hoá đơn
Vui lòng cung cấp Tên trên hoá đơn hợp lệ
Vui lòng cung cấp Mã số thuế hợp lệ
Vui lòng cung cấp Địa chỉ trên hoá đơn hợp lệ
Vui lòng cung cấp Địa chỉ trên hoá đơn hợp lệ
Thông tin bổ sung
Vui lòng cung cấp Ngày cấp CMND/Hộ chiếu hợp lệ của Chủ hợp đồng
Vui lòng cung cấp Nơi cấp CMND/Hộ chiếu hợp lệ của Chủ hợp đồng
Vui lòng cung cấp Nghề nghiệp hợp lệ của Chủ hợp đồng
Vui lòng cung cấp Chức vụ hợp lệ của Chủ hợp đồng
Vui lòng cung cấp Địa chỉ thường trú hợp lệ của Chủ hợp đồng
Chấp thuận
Lưu ý: Quý khách sẽ được chuyển đến trang của cổng thanh toán sau khi nhấn nút "Tiến hành mua".